Máy cắt cá sấu là một thiết bị quan trọng trong ngành tái chế kim loại, nổi tiếng với cơ chế cắt kiểu hàm độc đáo. Được thiết kế để đảm bảo độ bền và hiệu suất, chiếc máy này mang lại khả năng cắt vượt trội trong khi vẫn duy trì hiệu quả vận hành.![]()
Dòng Q43 bao gồm 11 model có công suất cắt từ 63 đến 600 tấn, đáp ứng nhiều yêu cầu gia công kim loại khác nhau. Các tính năng chính bao gồm:
| KHÔNG. | Người mẫu | Lực cắt (t) | Tối đa. mở (mm) | Chiều dài lưỡi dao (mm) | Tối đa. vật liệu cắt (mm) | Công suất (kW) |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Q43-630 | 63 | 240 | 600 | Ø30 / 30×30 | 7,5 |
| 2 | Q43-800 | 80 | 280 | 800 | Ø35 / 35×35 | 7,5 |
| 3 | Q43-1000 | 100 | 320 | 800 | Ø40 / 40×40 | 11 |
| 4 | Q43-1200 | 120 | 270 | 600 | Ø45 / 45×45 | 15 |
| 5 | Q43-1600 | 160 | 320 | 800 | Ø55 / 55×55 | 18,5 |
| 6 | Q43-2000 | 200 | 380 | 1000 | Ø65 / 65×65 | 22 |
| 7 | Q43-2500 | 250 | 450 | 1000 | Ø70 / 70×70 | 2×15 |
| 8 | Q43-3150 | 315 | 450 | 1000 | Ø80 / 80×80 | 2×22 |
| 9 | Q43-4000 | 400 | 660 | 1200 | Ø90 / 90×90 | 2×30 |
| 10 | Q43-5000 | 500 | 690 | 1500 | Ø90 / 90×90 | 2×37 |
| 11 | Q43-6000 | 600 | 860 | 1600 |
Các mẫu nhỏ hơn như Q43-630 xử lý vật liệu lên tới ⌀30mm với công suất 7,5kW; các mẫu cỡ trung như Q43-2000 xử lý vật liệu ⌀65mm với công suất 22kW; mẫu hàng đầu Q43-6000 có động cơ truyền động kép với tổng công suất 90kW, có khả năng cắt các thanh tròn lớn ⌀105mm.
Dòng sản phẩm này sử dụng kết cấu hạng nặng với lưỡi dao có độ bền cao và hệ thống thủy lực thông minh, thích hợp cho việc tái chế kim loại phế liệu, gia công thép và các ứng dụng công nghiệp khác.
Lý tưởng cho các hoạt động tái chế kim loại khác nhau, thiết bị này cung cấp giải pháp đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí cho nhu cầu xử lý kim loại. Sự kết hợp giữa hiệu suất và hoạt động tiết kiệm làm cho nó trở thành sự lựa chọn ưu tiên trong ngành.
Q1:Kéo cắt cá sấu thích hợp để chế biến bằng vật liệu gì?
MỘT:Nó được thiết kế đặc biệt để xử lý phế liệu kim loại và có thể cắt thép cây, thép kết cấu, kim loại màu, phế liệu ô tô và ống kim loại một cách hiệu quả. Nó không được khuyến khích cho các vật liệu có độ cứng cực cao (chẳng hạn như thép tôi) hoặc vật liệu phi kim loại.
Q2:Thiết bị cần bảo trì định kỳ những gì?
MỘT:Thường xuyên kiểm tra mức dầu thủy lực và độ sạch, kiểm tra độ mòn của lưỡi dao và bôi trơn các bộ phận chuyển động. Nên thay bộ lọc dầu thủy lực sau mỗi 500 giờ hoạt động và thay dầu thủy lực sau mỗi 2.000 giờ.
Câu 3:Những biện pháp phòng ngừa an toàn nào cần được thực hiện trong quá trình vận hành?
MỘT:Đảm bảo tất cả các tấm bảo vệ còn nguyên vẹn trước khi vận hành. Không bao giờ đặt tay gần khu vực cắt. Thiết bị được trang bị nút thao tác hai tay và rèm đèn hồng ngoại. Nhấn ngay nút dừng khẩn cấp khi có hiện tượng bất thường.
Câu 4:Tuổi thọ của lưỡi dao là bao lâu? Làm thế nào để thay thế nó?
MỘT:Tuổi thọ của lưỡi dao phụ thuộc vào tần suất sử dụng và độ cứng của vật liệu, thường có khả năng cắt hàng nghìn tấn vật liệu. Để thay thế, đầu tiên hãy ngắt nguồn điện, dùng dụng cụ chuyên dụng để tháo bu lông, điều chỉnh khe hở của lưỡi dao mới về giá trị tiêu chuẩn.
Câu 5:Mức tiêu thụ điện năng là gì? Nó có yêu cầu nguồn điện đặc biệt không?
MỘT:Model tiêu chuẩn sử dụng nguồn điện công nghiệp 380V. Công suất định mức thay đổi tùy theo kiểu máy. Không cần nguồn điện đặc biệt nhưng đảm bảo điện áp ổn định và bảo vệ nối đất thích hợp.
Câu 6:Kích thước lưỡi cắt hoặc góc cắt có thể được tùy chỉnh không?
MỘT:Dịch vụ tùy biến có sẵn. Các thông số như chiều rộng lưỡi cắt và góc cắt có thể được điều chỉnh dựa trên yêu cầu quy trình cụ thể.